Liên quan đến yêu cầu đăng ký chương trình giảm giá

  • 目前本網站內容只支援日文。
    預定近期對應開始。
  • 本页记载的内容现阶段只有日语。
    近日上线预定。
  • 페이지 기재 내용은 현 시점에서는 일본어만에 대응하고 있습니다.
    근일 대응 예정입니다.
  • Thông tin hiển thị trên trang này hiện tại chỉ hỗ trợ tiếng Nhật.
    Sẽ được hỗ trợ trong thời gian sớm nhất.
Bạn có thể thực hiện cài đặt giảm giá một cách tự do, chẳng hạn như bán các tác phẩm cũ với giá giảm cùng với việc bán tác phẩm mới, hoặc giảm giá tác phẩm mới trong một khoảng thời gian cố định.
Hãy tận dụng chúng để thúc đẩy việc bán hàng.

Chú ý

  • Khi đã bắt đầu áp dụng giảm giá cho một tác phẩm, bạn sẽ không thể thay đổi giá, kết thúc giảm giá hoặc thay đổi thời gian áp dụng giữa chừng.
  • Tác phẩm đang tham gia chiến dịch giảm giá sẽ không thể thực hiện gửi yêu cầu kết thúc bán trong khoảng thời gian sau đây.
    Tác phẩm trước khi bắt đầu bán hàng: Từ sau khi gửi yêu cầu giảm giá đến 60 ngày sau khi kết thúc giảm giá .
    Tác phẩm đang bán hàng: Từ sau khi gửi yêu cầu giảm giá đến 30 ngày sau khi kết thúc giảm giá.
  • Sau khi kết thúc chương trình giảm giá, doanh thu từ các bán hàng giảm giá có thể được tính.
    Khi chọn [Thanh toán tại cửa hàng Konbini] là phương thức thanh toán khi mua hàng, nếu thực hiện quy trình mua hàng trong thời gian giảm giá và sau đó thanh toán tại cửa hàng Konbini sau khi kết thúc thời gian giảm giá, thì ngày thanh toán sẽ được tính vào doanh thu.
  • Khi thực hiện giảm giá cùng lúc với việc phát hành tác phẩm mới, các hành vi sau đây sẽ bị cấm. Trong trường hợp nghiêm trọng, chúng tôi có thể thực hiện biện pháp bắt buộc rời khỏi hệ thống.
    ① Tăng giá bán thường để giá giảm chiết khấu là giá gốc thực tế của tác phẩm, bao gồm cả các cửa hàng khác.
    (Giá thường của cửa hàng khác: 600 JPY, Giá thường của DLsite: 1000 JPY, Giảm giá 40% xuống còn 600 JPY.)
    ② Ngay sau khi kết thúc giảm giá, đặt giá thường về thành cùng mức giá giảm.
    (Khi mới phát hành tác phẩm, giá thường là 1000 JPY và giảm giá 40% xuống còn 600 JPY. Sau khi kết thúc giảm giá, bạn thay đổi giá thường thành 600 JPY.)

Tác phẩm có thể thực hiện yêu cầu đăng ký giảm giá.

1.Trường hợp thực hiện giảm giá cùng lúc với việc phát hành tác phẩm mới

Sau khi gửi yêu cầu đăng ký tác phẩm, vui lòng thực hiện yêu cầu giảm giá trước khi bắt đầu bán hàng.

2.Trrường hợp thực hiện giảm giá sau khi bắt đầu bán hàng

Sau 30 ngày kể từ ngày bắt đầu bán hàng, bạn có thể thực hiện yêu cầu giảm giá.

3.Khi muốn cài đặt giảm giá lại cho một tác phẩm đã thực hiện giảm giá trước đó

Tác phẩm mới và cũ đều có thể thực hiện yêu cầu giảm giá lại sau 30 ngày kể từ ngày kết thúc giảm giá trước đó.

Điều kiện khiến yêu cầu đăng ký giảm giá không thể thực hiện được .

1.Khi thực hiện điều chỉnh giá, bạn sẽ không thể thực hiện yêu cầu giảm giá trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm thay đổi giá.

2.Tác phẩm đang trong quá trình thay thế sẽ không thể thực hiện yêu cầu giảm giá. Vui lòng thực hiện yêu cầu sau khi quá trình thay thế hoàn tất.

Khi gửi yêu cầu đăng ký giảm giá, điều sau đây sẽ không thể thực hiện

1.Tác phẩm đã thực hiện yêu cầu giảm giá sẽ không thể thực hiện điều chỉnh giá trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm bắt đầu giảm giá hoặc sau khi kết thúc giảm giá.

2.Tác phẩm đang thực hiện giảm giá không thể tham gia vào các chiến dịch giảm giá do DLsite tổ chức.
Tuy nhiên, sau ngày kết thúc thời gian giảm giá, bạn có thể thực hiện gửi yêu cầu.

* Nếu thời gian kết thúc là lúc 16:00, bạn có thể thực hiện yêu cầu tham gia vào các chiến dịch giảm giá từ ngày tiếp theo.

Liên quan về giá bán sỉ

Suốt thời gian diễn ra chương trình giảm giá, giá bán sỉ được tính bằng cách nhân giá bán đã giảm với tỉ lệ giá bán sỉ theo bảng dưới đây.
下表は50円刻みとなりますが、割引後の販売価格が端数の場合はその次の段の販売価格の卸価格料率が適用となります。
Ví dụ: Trường hợp có mã số đăng ký hoá đơn, nếu giá bán sau giảm giá là 1080 JPY (bao gồm thuế), sẽ được áp dụng theo tỷ lệ bán sỉ 60.00% và giá bán sỉ sẽ là 648 JPY (bao gồm thuế).

(表内はいずれも税抜金額)

割引後
Giá bán
Giá bán sỉ
料率
割引後
Giá bán
Giá bán sỉ
料率
割引後
Giá bán
Giá bán sỉ
料率
100 JPY 50.00 % 1,450 JPY 67.24 % 2,800 JPY 75.00 %
150 JPY 50.00 % 1,500 JPY 66.67 % 2,850 JPY 75.44 %
200 JPY 50.00 % 1,550 JPY 67.74 % 2,900 JPY 75.86 %
250 JPY 50.00 % 1,600 JPY 68.75 % 2,950 JPY 76.27 %
300 JPY 50.00 % 1,650 JPY 69.70 % 3,000 JPY 76.67 %
350 JPY 50.00 % 1,700 JPY 70.59 % 3,050 JPY 77.05 %
400 JPY 50.00 % 1,750 JPY 71.43 % 3,100 JPY 77.42 %
450 JPY 50.00 % 1,800 JPY 72.22 % 3,150 JPY 76.98 %
500 JPY 50.00 % 1,850 JPY 72.97 % 3,200 JPY 76.56 %
550 JPY 50.00 % 1,900 JPY 73.68 % 3,250 JPY 76.15 %
600 JPY 50.00 % 1,950 JPY 73.08 % 3,300 JPY 75.76 %
650 JPY 53.85 % 2,000 JPY 72.50 % 3,350 JPY 76.12 %
700 JPY 57.14 % 2,050 JPY 71.95 % 3,400 JPY 76.47 %
750 JPY 56.67 % 2,100 JPY 71.43 % 3,450 JPY 76.81 %
800 JPY 56.25 % 2,150 JPY 72.09 % 3,500 JPY 77.14 %
850 JPY 55.88 % 2,200 JPY 72.73 % 3,550 JPY 77.46 %
900 JPY 55.56 % 2,250 JPY 73.33 % 3,600 JPY 77.78 %
950 JPY 57.89 % 2,300 JPY 73.91 % 3,650 JPY 78.08 %
1,000 JPY 60.00 % 2,350 JPY 74.47 % 3,700 JPY 78.38 %
1,050 JPY 61.90 % 2,400 JPY 75.00 % 3,750 JPY 78.00 %
1,100 JPY 63.64 % 2,450 JPY 75.51 % 3,800 JPY 78.95 %
1,150 JPY 65.22 % 2,500 JPY 76.00 % 3,850 JPY 79.22 %
1,200 JPY 66.67 % 2,550 JPY 75.49 % 3,900 JPY 79.49 %
1,250 JPY 68.00 % 2,600 JPY 75.00 % 3,950 JPY 79.74 %
1,300 JPY 69.23 % 2,650 JPY 74.53 % 4,000 JPY 80.00 %
1,350 JPY 68.52 % 2,700 JPY 74.07 %
1,400 JPY 67.86 % 2,750 JPY 74.55 %

* Trong trường hợp giá bán sau giảm giá là 4400 yên trở lên, giá bán sỉ sẽ là 80% của giá bán sau giảm giá.

(Tất cả các số liệu trong bảng đã bao gồm thuế)

Từ ngày 1 tháng 10 năm 2023 đến ngày 30 tháng 9 năm 2026

割引後
Giá bán
Giá bán sỉ
料率
割引後
Giá bán
Giá bán sỉ
料率
割引後
Giá bán
Giá bán sỉ
料率
110 JPY 48.18% 1,595 JPY 65.89% 3,080 JPY 73.51%
165 JPY 48.48% 1,650 JPY 65.33% 3,135 JPY 73.94%
220 JPY 48.64% 1,705 JPY 66.39% 3,190 JPY 74.36%
275 JPY 48.73% 1,760 JPY 67.39% 3,245 JPY 74.76%
330 JPY 48.79% 1,815 JPY 68.32% 3,300 JPY 75.15%
385 JPY 48.83% 1,870 JPY 69.20% 3,355 JPY 75.53%
440 JPY 48.86% 1,925 JPY 70.03% 3,410 JPY 75.89%
495 JPY 48.89% 1,980 JPY 70.76% 3,465 JPY 75.47%
550 JPY 48.91% 2,035 JPY 71.50% 3,520 JPY 75.06%
605 JPY 48.93% 2,090 JPY 72.20% 3,575 JPY 74.66%
660 JPY 48.94% 2,145 JPY 71.61% 3,630 JPY 74.27%
715 JPY 52.73% 2,200 JPY 71.05% 3,685 JPY 74.63%
770 JPY 55.97% 2,255 JPY 70.51% 3,740 JPY 74.95%
825 JPY 55.52% 2,310 JPY 70.00% 3,795 JPY 75.28%
880 JPY 55.11% 2,365 JPY 70.66% 3,850 JPY 75.61%
935 JPY 54.76% 2,420 JPY 71.28% 3,905 JPY 75.93%
990 JPY 54.44% 2,475 JPY 71.88% 3,960 JPY 76.24%
1,045 JPY 56.75% 2,530 JPY 72.45% 4,015 JPY 76.54%
1,100 JPY 58.82% 2,585 JPY 73.00% 4,070 JPY 76.83%
1,155 JPY 60.61% 2,640 JPY 73.52% 4,125 JPY 76.46%
1,210 JPY 62.31% 2,695 JPY 74.03% 4,180 JPY 77.39%
1,265 JPY 63.87% 2,750 JPY 74.51% 4,235 JPY 77.66%
1,320 JPY 65.30% 2,805 JPY 73.98% 4,290 JPY 77.93%
1,375 JPY 66.62% 2,860 JPY 73.50% 4,345 JPY 78.18%
1,430 JPY 67.83% 2,915 JPY 73.04% 4,400 JPY 78.41%
1,485 JPY 67.14% 2,970 JPY 72.59%
1,540 JPY 66.49% 3,025 JPY 73.06%

* Trong trường hợp giá bán sau giảm giá là 4400 JPY trở lên, giá bán sỉ sẽ là 78.4% của giá bán sau giảm giá.

※算出された卸価格が上記表にあてはめたものとずれることがあります。売上合計明細書の合計金額が正しいものとなるため、そちらをご参照ください。

(Tất cả các số liệu trong bảng đã bao gồm thuế)

割引後
Giá bán
Giá bán sỉ
料率
割引後
Giá bán
Giá bán sỉ
料率
割引後
Giá bán
Giá bán sỉ
料率
110 JPY 50.00% 1,595 JPY 67.24% 3,080 JPY 75.00%
165 JPY 50.00% 1,650 JPY 66.67% 3,135 JPY 75.44%
220 JPY 50.00% 1,705 JPY 67.74% 3,190 JPY 75.86%
275 JPY 50.00% 1,760 JPY 68.75% 3,245 JPY 76.27%
330 JPY 50.00% 1,815 JPY 69.70% 3,300 JPY 76.67%
385 JPY 50.00% 1,870 JPY 70.59% 3,355 JPY 77.05%
440 JPY 50.00% 1,925 JPY 71.43% 3,410 JPY 77.42%
495 JPY 50.00% 1,980 JPY 72.22% 3,465 JPY 76.98%
550 JPY 50.00% 2,035 JPY 72.97% 3,520 JPY 76.56%
605 JPY 50.00% 2,090 JPY 73.68% 3,575 JPY 76.15%
660 JPY 50.00% 2,145 JPY 73.08% 3,630 JPY 75.76%
715 JPY 53.85% 2,200 JPY 72.50% 3,685 JPY 76.12%
770 JPY 57.14% 2,255 JPY 71.95% 3,740 JPY 76.47%
825 JPY 56.67% 2,310 JPY 71.43% 3,795 JPY 76.81%
880 JPY 56.25% 2,365 JPY 72.09% 3,850 JPY 77.14%
935 JPY 55.88% 2,420 JPY 72.73% 3,905 JPY 77.46%
990 JPY 55.56% 2,475 JPY 73.33% 3,960 JPY 77.78%
1,045 JPY 57.89% 2,530 JPY 73.91% 4,015 JPY 78.08%
1,100 JPY 60.00% 2,585 JPY 74.47% 4,070 JPY 78.38%
1,155 JPY 61.90% 2,640 JPY 75.00% 4,125 JPY 78.00%
1,210 JPY 63.64% 2,695 JPY 75.51% 4,180 JPY 78.95%
1,265 JPY 65.22% 2,750 JPY 76.00% 4,235 JPY 79.22%
1,320 JPY 66.67% 2,805 JPY 75.49% 4,290 JPY 79.49%
1,375 JPY 68.00% 2,860 JPY 75.00% 4,345 JPY 79.74%
1,430 JPY 69.23% 2,915 JPY 74.53% 4,400 JPY 80.00%
1,485 JPY 68.52% 2,970 JPY 74.07%
1,540 JPY 67.86% 3,025 JPY 74.55%

* Trong trường hợp giá bán sau giảm giá là 4400 yên trở lên, giá bán sỉ sẽ là 80% của giá bán sau giảm giá.

Giá bán sỉ
  • Giá bán sỉ là số tiền đã bao gồm thuế tiêu thụ được tính từ giá bán (chưa bao gồm thuế) và tỷ giá giá bán sỉ.

Đến trang quản lý tác phẩm giảm giá

Cài đặt chương trình quảng cáo / khuyến mãi giảm giá

Phiếu quà tặng